VinFast VF8
Động cơ | Điện 2 Motor loại 150kW |
Dẫn động | AWD – 4 bánh toàn thời gian |
Nhiên liệu | Điện |
Kích thước (dài x rộng x cao): | 4750x1900x1660mm |
Chiều dài cơ sở | 2950 |
Khoảng sáng gầm | 180 |
Màu xe | Trắng, Bạc, Xám, Đỏ, Xanh, Đen |
Quãng đường tối đa | Quãng đường chạy 1 lần sạc đầy (Tiêu chuẩn WLTP): 2 phiên bản pin: 460 Km và 510 Km (Mục tiêu dự kiến) |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN - VinFast VF8
GIÁ BÁN CHÍNH THỨC VINFAST VF8
(Cập nhật ngày 01/10/2023)
Phiên bản | VF 8 ECO | VF 8 PLUS |
Giá bán chưa bao gồm Pin | 1.157.000.000VNĐ | 1.346.000.000VNĐ |
Giá bán đã bao gồm Pin | 1.367.000.000VNĐ | 1.556.000.000VNĐ |
Giá thuê Pin: | Gói thuê bao pin cố định 2.9 triệu đồng/ tháng cho 3.000km, phụ trội 4.8tr/tháng | |
Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT |
Mẫu eSUV cỡ trung thời thượng
VF 8 đạt đến sự kết hợp hoàn hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị thông qua công nghệ cao cấp, kỹ thuật sản xuất đặc biệt và dịch vụ tận tâm.
Được thiết kế dành cho bạn
Tỉ lệ thiết kế hiện đại định hình bởi triết lý “Cân bằng động”. Những khối cong mềm mại chấm phá bởi các đường cắt sắc nét tạo nên ấn tượng mạnh mẽ, mang đầy hơi thở của tương lai.
Sự đặc biệt trong tầm tay
Không gian nội thất tinh tế được thiết kế bởi studio danh tiếng Pininfarina, tích hợp loạt công nghệ tiên tiến giúp cho mỗi chuyến đi của bạn là một trải nghiệm đầy ấn tượng.
Công nghệ cho cuộc sống
Hợp tác cùng những đối tác hàng đầu trên toàn cầu, VinFast áp dụng những công nghệ hiện đại với thiết kế tập trung vào con người, đem lại trải nghiệm Trợ lý ảo cùng loạt Dịch vụ thông minh tiên tiến, đồng hành cùng bạn hướng tới tương lai tốt đẹp hơn.
Hệ thống trợ lái nâng cao
Ứng dụng công nghệ và trang thiết bị hiện đại nhất, hệ thống trợ lái nâng cao VinFast đem lại trải nghiệm lái thư thái, dễ dàng để bạn an tâm tận hưởng cuộc sống.
Trạm sạc và Pin
VinFast cung cấp đa dạng giải pháp sạc để đáp ứng nhu cầu sử dụng của Khách hàng một cách thuận tiện nhất.
Thông số kỹ thuật
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2950 | 2950 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4750 x 1900 x 1660 | 4750 x 1900 x 1660 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 180 | 180 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Động cơ | ||
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 260 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến |
5,9 | <5,5 |
Pin | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
2 pin bản pin 460 Km và 510 Km |
2 pin bản pin 460 Km và 510 Km |
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | < 8 giờ | < 8 giờ |
Thời gian nạp pin siêu nahnh(10 – 70%) | <= 24 phút | <= 24 phút |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | AWD/2 cầu toàn thời gian |
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu, sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI |
||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự đông, 2 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghết thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Côổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 10 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
AN TOÀN |
||
Thiếu kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất | ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Hệ thống túi khí | 11 túi khí | 11 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 túi khí | 1 túi khí |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS |
||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | Có |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Có | Có |
Hỗ trợ dđỗ xe toàn phần 9Người lái ngồi trong xe) | Có | Có |
Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe) | Có | Có |
Triệu tập xe thông minh | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | Có |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
Hỗ trợ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Giám sát lái xe | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH |
||
Trợ lý ảo | Có | Có |
Điều khiển xe thông minh | ||
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có | Có |
Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | ||
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu khách hàng | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | ||
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có | Có |
Sạc và thu phí tự động | Có | Có |
An ninh – An toàn | ||
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … |
Kế nối, mua sắm trực tuyến | Có | Có |
Chơi trò chơi điện tử | Có | Có |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện | Có | Có |
Tiện ích gia đình | ||
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | Có |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast |
Tiện ích văn phòng | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | ||
Cập nhật phần mềm thu phí FOTA | Có | Có |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có | Có |
Chính sách bảo hành
- Thời gian bảo hành VF 8: 10 năm hoặc 200.000Km tùy điều kiện nào đến trước.
- VinFast VF8được bảo hành chính hãng tại tất cả các NPP ủy quyền và Showroom 3S của VinFast trên toàn quốc.
HỆ THỐNG TRẠM SẠC VINFAST (QUY HOẠCH 2021)
- Hơn 40.000 Cổng sạc cho ô tô điện và xe máy điện
- Phủ khắp 63/63 tỉnh thành
- Bao phủ 100% cao tốc/ tuyến quốc lộ huyết mạch
- Thiết bị sạc đa dạng và hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu đáp ứng hành trình thuận tiện và an tâm cho khách hàng.
Với chính sách Ưu đãi đặc biệt dành cho người tiên phong mua xe VinFast VF8, đây sẽ là sản phẩm chủ lực và hứa hẹn đạt doanh số lớn trong phân khúc ô tô điện tại thị trường Việt Nam,
Thư viện ảnh
Hỏi đáp
Trả lời: VinFast VF8 có giá mở bán từ 1.057.100.000đ (bản ECO); bản Plus giá mở bán 1.237.500.000đ Ưu đãi cho khách hàng tiên phong: Tặng Voucher 150triệu + rất nhiều ưu đãi khác. xem chi tiết tại website
Trả lời: VinFast VF8 có 5 chỗ ngồi
Trả lời: Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến): 2 pin bản pin 460 Km và 510 Km
Trả lời: VinFast VF8 có hai phiên bản ECO và PLUS
Với mức giá bán chênh nhau khoảng 180 triệu đ. Các thông số kỹ thuật cơ bản của 2 phiên bản khá tương đồng nhau. Tuy nhiên về công suất động cơ và mô men xoăn bản Plus có phần nhỉnh hơn. Sự khác biệt nổi bật về ngoại thất giữa 2 phiên bản VF 8 nằm ở phần cốp xe. Trong khi bản Eco sử dụng cốp chỉnh cơ thì VinFast đã nâng cấp bản Plus với cốp chỉnh điện có hỗ trợ mở cốp bằng cách đá chân. Bên cạnh sự khác biệt về chất liệu da bọc ghế ở bản eco chất liệu giả da, ở bản plus chất liệu da thật. ghế lái của VF 8 Eco chỉ được chỉnh điện 8 hướng ít hơn phiên bản VF 8 Plus – 12 hướng, ghế phụ bản Eco là 6 hướng và 10 hướng ở bản Plus.
Người dùng vẫn sẽ được trải nghiệm các tiện nghi giải trí cơ bản trên xe VF 8 như màn hình giải trí cảm ứng 15.6 inch. Tuy nhiên phiên bản VF 8 Eco chỉ sử dụng 8 loa, trong khi đó VF 8 Plus là 10 loa. Điểm khác biệt đáng chú ý về thiết kế VinFast VF 8 Eco so với VinFast VF 8 Plus chính là dòng Eco không có cửa sổ trời.